Control mechanisms

Định nghĩa Control mechanisms là gì?

Control mechanismsCơ chế kiểm soát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Control mechanisms - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phương pháp quản lý biến theo một cách hấp dẫn. Ví dụ, một người quản lý sản xuất tại một doanh nghiệp sản xuất có thể cài đặt một loạt các cơ chế kiểm soát để giúp họ theo dõi người lao động và điều chỉnh dòng chảy của vật liệu và đầu vào sản xuất khác để tối đa hóa hiệu quả sản xuất tổng thể trong việc tạo ra số tiền mong muốn của đầu ra.

Definition - What does Control mechanisms mean

Methods of managing variables in a desirable way. For example, a production manager at a manufacturing business might install a variety of control mechanisms to help them monitor workers and adjust the flow of materials and other production inputs to maximize overall production efficiency in generating the desired amount of outputs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *