Corporate governance

Định nghĩa Corporate governance là gì?

Corporate governanceQuản trị doanh nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Corporate governance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khuôn khổ các quy tắc và thông lệ mà theo đó một ban giám đốc đảm bảo trách nhiệm giải trình, công bằng, minh bạch và trong mối quan hệ của công ty với tất cả các bên liên quan (tài chính, khách hàng, quản lý, nhân viên, chính phủ và cộng đồng) của nó. Khuôn khổ quản trị doanh nghiệp bao gồm: (1) hợp đồng ngầm và rõ ràng giữa công ty và các bên liên quan để phân công trách nhiệm, quyền và lợi ích, (2) Thủ tục hòa lợi ích đôi khi mâu thuẫn của các bên liên quan phù hợp với nhiệm vụ, đặc quyền của họ, và vai trò, và (3) Thủ tục giám sát thích hợp, kiểm soát và thông tin chảy để phục vụ như một hệ thống kiểm tra và cân đối. Còn được gọi là quản trị công ty. Xem thêm quy tắc Cadbury và quản lý.

Definition - What does Corporate governance mean

The framework of rules and practices by which a board of directors ensures accountability, fairness, and transparency in a company's relationship with its all stakeholders (financiers, customers, management, employees, government, and the community). The corporate governance framework consists of (1) explicit and implicit contracts between the company and the stakeholders for distribution of responsibilities, rights, and rewards, (2) procedures for reconciling the sometimes conflicting interests of stakeholders in accordance with their duties, privileges, and roles, and (3) procedures for proper supervision, control, and information-flows to serve as a system of checks-and-balances. Also called corporation governance. See also Cadbury rules and governance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *