Control system

Định nghĩa Control system là gì?

Control systemHệ thống điều khiển. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Control system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thủ tục thiết kế và xây dựng để kiểm tra, hồ sơ, điều tiết, giám sát, xác thực, và (nếu cần thiết) hạn chế, việc tiếp cận với một tài sản, tài nguyên, hay hệ thống.

Definition - What does Control system mean

Procedures designed and established to check, record, regulate, supervise, authenticate, and (if necessary) restrict, the access to an asset, resource, or system.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *