Định nghĩa Condensate là gì?
Condensate là Ngưng tụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Condensate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Dầu khí, naphtha và hydrocarbon tương đối nhẹ khác (với một số loại khí hydrocarbon hòa tan như butan và propan) mà vẫn còn lỏng ở nhiệt độ bình thường và áp suất. Phục hồi chủ yếu là từ các hồ chứa khí, ngưng tụ rất giống với ánh sáng ổn định dầu thô và được sử dụng làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp lọc dầu và hóa dầu khác.
Definition - What does Condensate mean
Gas oil, naphtha and other relatively light hydrocarbons (with some dissolved hydrocarbon gases such as butane and propane) which remain liquid at normal temperature and pressure. Recovered mainly from gas reservoirs, condensates are very similar to light stabilized crude oil and are used as feedstock for oil refining and other petrochemical industries.
Source: Condensate là gì? Business Dictionary