Định nghĩa Controlled circulation là gì?
Controlled circulation là Lưu thông điều khiển. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Controlled circulation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp phân phối trong đó chỉ có thuê bao đủ điều kiện (chẳng hạn như kiến trúc sư, kỹ sư, hoặc bác sĩ) nhận một ấn phẩm, thường là miễn phí. Còn được gọi là lưu thông đủ điều kiện.
Definition - What does Controlled circulation mean
Distribution method in which only qualified subscribers (such as architects, engineers, or doctors) receive a publication, usually for free. Also called qualified circulation.
Source: Controlled circulation là gì? Business Dictionary