Controlled substance

Định nghĩa Controlled substance là gì?

Controlled substanceChất bị kiểm soát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Controlled substance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trầm cảm, chất gây ảo giác, gây nghiện, hoặc chất kích thích mà sản xuất, tàng trữ, phân phối, bán hàng và / hoặc sử dụng được quy định dưới chất kiểm soát địa phương hành động hay luật pháp quốc tế hoặc điều ước quốc.

Definition - What does Controlled substance mean

Depressant, hallucinogenic, narcotic, or stimulant substance whose production, possession, distribution, sale, and/or use is regulated under local controlled substances act or international laws or treaties.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *