Counter guarantee

Định nghĩa Counter guarantee là gì?

Counter guaranteeBảo lãnh đối ứng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Counter guarantee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Back-to-back đảm bảo đưa ra bởi một bên có nghĩa vụ bồi thường một bảo lãnh trong một hợp đồng ba bên (ví dụ như trái phiếu hiệu suất). Một bảo lãnh đối ứng được đổi thành tiền mặt trong trường hợp bất ngờ bên có nghĩa vụ không trong việc thực hiện hợp đồng và các cuộc gọi có quyền theo bảo lãnh để tôn vinh các trái phiếu (đảm bảo bởi các bảo lãnh thay mặt cho bên có nghĩa vụ). Còn được gọi là truy cập bồi thường.

Definition - What does Counter guarantee mean

Back-to-back guarantee given by an obligor to indemnify a surety in a three-party contract (such as a performance bond). A counter guarantee is cashed in the unexpected event the obligor fails in the performance of a contract and the obligee calls upon the surety to honor the bond (guaranteed by the surety on behalf of the obligor). Also called counter indemnity.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *