Countermeasures

Định nghĩa Countermeasures là gì?

CountermeasuresBiện pháp đối phó. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Countermeasures - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hành động hoặc hành động để đáp ứng với một sự kiện hay xảy ra để phủ nhận hành động sơ bộ. Họ có thể là một phản ứng với một sự kiện tích cực hay một sự kiện tiêu cực, nhưng thường nhất một phản ứng phòng thủ. Ví dụ, sau khi một bài báo gây thiệt hại đã được phát hành, một công ty có thể phát hành một thông cáo báo chí như một biện pháp đối phó để công khai tiêu cực hoặc để giảm thiểu sự suy giảm trong giá cổ phiếu của nó.

Definition - What does Countermeasures mean

Action or actions taken in response to an event or occurrence in order to negate the preliminary action. They may be a response to a positive event or a negative event, but are most often a defensive response. For example, after a damaging article has been released, a company may issue a press release as a countermeasure to negative publicity or to mitigate the decline in its stock price.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *