Corporate refinancing

Định nghĩa Corporate refinancing là gì?

Corporate refinancingTái cấp vốn của công ty. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Corporate refinancing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một quá trình thay đổi cơ cấu nợ doanh nghiệp. Các suất tái cấp vốn thường xảy ra để bảo vệ khả năng của công ty quản lý nợ hiện hoặc cho phép cho sự khởi đầu của nợ bổ sung. Nó cũng có thể xảy ra để tận dụng lãi suất thấp hơn.

Definition - What does Corporate refinancing mean

A process of changing a corporate debt structure. The refinancing typically occurs to protect the company's ability to manage existing debt or to allow for the onset of additional debt. It can also take place in order to take advantage of lower interest rates.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *