Conditional sale agreement

Định nghĩa Conditional sale agreement là gì?

Conditional sale agreementThỏa thuận bán có điều kiện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Conditional sale agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sắp xếp mà người mua có quyền sở hữu của một mục, nhưng tiêu đề của nó và bên phải của phần còn lại lấy lại với người bán cho đến khi người mua trả giá mua đầy đủ (thường là trong đợt kéo dài trong vài tháng hoặc nhiều năm). Loại phổ biến của bản thoả thuận sử dụng trong việc tài trợ máy móc thiết bị, và bất động sản. Còn được gọi là hợp đồng mua bán có điều kiện.

Definition - What does Conditional sale agreement mean

Arrangement where a buyer takes possession of an item, but its title and right of repossession remains with the seller until the buyer pays the full purchase price (usually in installments stretched over months or years). Common type of agreement used in the financing of machinery and equipment, and real estate. Also called conditional sale contract.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *