Conditional sales floater

Định nghĩa Conditional sales floater là gì?

Conditional sales floaterCó điều kiện floater bán hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Conditional sales floater - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bảo hiểm cho hàng hóa mua trên một kế hoạch trả góp mà tiền bồi thường cho các nhà cung cấp cho dư chưa thanh toán trong trường hợp hư hỏng hoặc mất mát. Một chính sách lãi kép sẽ bao gồm dư chưa thanh toán cho cả người bán và người mua. Còn được gọi là một chính sách thanh toán merchandize hoãn.

Definition - What does Conditional sales floater mean

Insurance coverage for merchandise purchased on an installment plan that indemnifies the vendor for the unpaid balance in the event of damage or loss. A dual interest policy will cover the unpaid balance for both the seller and the purchaser. Also called a deferred payment merchandize policy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *