Conditionality

Định nghĩa Conditionality là gì?

ConditionalityĐiều kiện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Conditionality - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nói chung, một điều kiện. Đặc biệt, Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) quy tắc mà quyền sử dụng cơ sở tín dụng IMF một quốc gia thành viên được gắn với cam kết của thành viên để khôi phục lại sự cân bằng bền vững vị trí thanh toán trong một thời gian nhất định (thường là từ một đến ba năm).

Definition - What does Conditionality mean

In general, a condition. In particular, International Monetary Fund (IMF) rule that a member country's right to use IMF credit facilities is tied to the member's undertaking to restore a sustainable balance of payments position within a certain period (usually between one and three years).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *