Countersignature law

Định nghĩa Countersignature law là gì?

Countersignature lawLuật countersignature. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Countersignature law - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các luật tiểu bang uỷ quyền chữ ký của người đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm trên bất kỳ hợp đồng bảo hiểm trong tiểu bang đó.

Definition - What does Countersignature law mean

The state law mandating a signature by the representative of the insurer on any insurance contract in that state.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *