Định nghĩa Commodity tax là gì?
Commodity tax là Thuế hàng hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commodity tax - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thuế đánh vào lợi nhuận thực hiện thông qua hàng hóa giao dịch. Lợi nhuận về kinh doanh hàng hóa bị đánh thuế trên cơ sở 60/40. trăm sáu mươi lợi nhuận chịu thuế như tăng nguồn vốn dài hạn, và bốn mươi phần trăm lợi nhuận chịu thuế như tăng vốn ngắn hạn.
Definition - What does Commodity tax mean
A tax on profits made through trading commodities. Profits on commodity trading are taxed on a 60/40 basis. Sixty percent of profits are taxed as long-term capital gains, and forty percent of profits are taxed as short-term capital gains.
Source: Commodity tax là gì? Business Dictionary