Định nghĩa Corporate welfare là gì?
Corporate welfare là Phúc lợi công ty. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Corporate welfare - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chính phủ là hỗ trợ tài chính cho các doanh nghiệp lớn, thường là dưới hình thức tiền thưởng, trợ cấp, hoặc giảm thuế.
Definition - What does Corporate welfare mean
Government's financial support for big business, usually in the form of bounties, subsidies, or tax breaks.
Source: Corporate welfare là gì? Business Dictionary