Định nghĩa Cybernetics là gì?
Cybernetics là Điều khiển học. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cybernetics - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khoa học đối phó với cơ chế sử dụng bởi hệ thống tự nhiên và nhân tạo để học hỏi và phát triển, và để tổ chức, điều chỉnh, và trì nòi giống. Mặc dù mục tiêu của điều khiển học tương tự như của lý thuyết hệ thống chung (GST), nó là có liên quan chủ yếu với truyền thông và kiểm soát thông qua phản hồi chứ không phải với 'trọn vẹn' của một hệ thống hoặc với tương tác phức tạp bên trong và giữa các hệ thống. Điều khiển học là một từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là steersmanship một trái ngược với 'chế độ độc tài.' Vay mượn từ tiếng Pháp bởi nhà toán học Mỹ tiến sĩ Norbert Weiner (1894-1964) và được trích dẫn trong cuốn sách 1948 của ông 'Điều khiển học, hoặc điều khiển và Truyền thông Trong Animal Và Machine' mà là dựa trên các khái niệm ông là người đồng phát triển với một bác sĩ Mexico, Tiến sĩ . Arturo Rosenblueth (1900-1970).
Definition - What does Cybernetics mean
Science dealing with mechanisms employed by natural and man-made systems to learn and evolve, and to organize, regulate, and reproduce themselves. Although the objectives of cybernetics are similar to those of the general systems theory (GST), it is concerned primarily with communication and control through feedback rather than with the 'wholeness' of a system or with complex interactions within and among systems. Cybernetics is a Greek word meaning steersmanship an opposite of 'dictatorship.' Borrowed from French by the US mathematician Dr. Norbert Weiner (1894-1964) and quoted in his 1948 book 'Cybernetics, Or Control And Communication In Animal And Machine' which is based on the concepts he co-developed with a Mexican physician, Dr. Arturo Rosenblueth (1900-70).
Source: Cybernetics là gì? Business Dictionary