Định nghĩa Conditions to avoid là gì?
Conditions to avoid là Điều kiện để tránh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Conditions to avoid - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hạn Material bảng dữ liệu an toàn (MSDS) cho điều kiện môi trường (nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm) có thể gây ra một chất để trở thành nguy hiểm hoặc không ổn định trong quá trình xử lý, lưu trữ, hoặc sử dụng.
Definition - What does Conditions to avoid mean
Material safety data sheet (MSDS) term for environmental conditions (heat, light, moisture) that may cause a substance to become hazardous or unstable during handling, storage, or use.
Source: Conditions to avoid là gì? Business Dictionary