Định nghĩa Cycle count là gì?
Cycle count là Tính chu kỳ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cycle count - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Định kỳ hệ thống kiểm kê hành nghề kiểm toán, trong đó các phần khác nhau của một hàng tồn kho được tính hoặc thể chất kiểm tra trên một lịch trình liên tục. Mỗi phần được tính tại một nhất định, tần số cài đặt sẵn để đảm bảo đếm của từng hạng mục ít nhất một lần trong một kỳ kế toán (thường là một năm). Chuyển động nhanh hoặc vật dụng đắt tiền hơn được tính thường xuyên hơn chậm di chuyển hoặc ít tốn kém những người thân, và các mặt hàng nhất định được tính mỗi ngày. Còn được gọi là hàng tồn kho chu kỳ.
Definition - What does Cycle count mean
Periodic inventory system audit-practice in which different portions of an inventory are counted or physically checked on a continuous schedule. Each portion is counted at a definite, preset frequency to ensure counting of each item at least once in an accounting period (usually an year). Fast-moving or more expensive items are counted more often than slower moving or less expensive ones, and certain items are counted every day. Also called cycle inventory.
Source: Cycle count là gì? Business Dictionary