Định nghĩa Common disaster clause là gì?
Common disaster clause là Khoản thảm họa chung. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Common disaster clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cung cấp ở hầu hết các chính sách bảo hiểm nhân thọ (và một số ý chí) theo đó người thụ hưởng chính của chính sách (hoặc sẽ) phải sống sót người được bảo hiểm (hoặc người lập di chúc) bởi một số lượng nhất định (thường là 60-90) ngày để đủ điều kiện để nhận được chính sách của ( hoặc sẽ là lợi ích). Nếu không thì lợi ích sẽ được trả cho người được bảo hiểm của sản (của người lập di chúc), nếu như người thụ hưởng chính đã chết trước khi người được bảo hiểm (người lập di chúc). Còn được gọi là khoản sống sót.
Definition - What does Common disaster clause mean
Provision in most life insurance policies (and some wills) under which the primary beneficiary of the policy (or will) must survive the insured (or testator) by a certain number (usually from 60 to 90) days to qualify to receive the policy's (or will's) benefits. Otherwise the benefits will be paid to the insured's (the testator's) estate as if the primary beneficiary died before the insured (testator). Also called survivorship clause.
Source: Common disaster clause là gì? Business Dictionary