Correlation

Định nghĩa Correlation là gì?

CorrelationSự tương quan. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Correlation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bằng và kiểu quan hệ giữa bất kỳ hai hay nhiều số lượng (biến), trong đó họ khác nhau cùng nhau trong một thời gian; ví dụ, sự thay đổi trong mức độ chi tiêu hay tiết kiệm với sự thay đổi trong mức độ thu nhập. Một mối tương quan tích cực tồn tại nơi các giá trị cao của một biến được gắn liền với các giá trị cao của biến khác (s). A 'tiêu cực tương quan' có nghĩa là sự kết hợp của các giá trị cao của một với giá trị thấp của người kia (s). Tương quan có thể thay đổi từ 1 đến -1. Giá trị gần 1 chỉ ra một cao độ tương quan tích cực, và các giá trị đóng -1 cho thấy một mức độ cao của sự tương quan tiêu cực. Giá trị gần bằng không cho thấy mối tương quan nghèo của một trong hai loại, và 0 cho thấy không có mối tương quan nào cả. Trong khi tương quan rất hữu ích trong việc phát hiện các kết nối có thể có giữa các biến, nó không chứng minh hoặc bác bỏ bất kỳ nguyên nhân và kết quả (nhân quả) mối quan hệ giữa chúng. Xem thêm hồi quy.

Definition - What does Correlation mean

Degree and type of relationship between any two or more quantities (variables) in which they vary together over a period; for example, variation in the level of expenditure or savings with variation in the level of income. A positive correlation exists where the high values of one variable are associated with the high values of the other variable(s). A 'negative correlation' means association of high values of one with the low values of the other(s). Correlation can vary from +1 to -1. Values close to +1 indicate a high-degree of positive correlation, and values close to -1 indicate a high degree of negative correlation. Values close to zero indicate poor correlation of either kind, and 0 indicates no correlation at all. While correlation is useful in discovering possible connections between variables, it does not prove or disprove any cause-and-effect (causal) relationships between them. See also regression.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *