Định nghĩa Code of accounts là gì?
Code of accounts là Mã của tài khoản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Code of accounts - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một công cụ quản lý dự án mà gán một mã số được làm từ con số, chữ cái, hoặc kết hợp cả hai để mỗi mục trên cấu trúc phân chia công việc (WBS) của một dự án. Ví dụ: 1. Sản xuất dự án 1.1 Máy và dụng cụ 1.2 Vật liệu mua sắm 1.2.1 Yêu cầu đối với hồ sơ dự thầu 1.2.2 mua Vật liệu
Definition - What does Code of accounts mean
A project management tool which assigns a code made from numbers, letters, or a combination of the two to every item on the work breakdown structure (WBS) of a project. For example:1. Manufacturing project 1.1 Machine and tooling 1.2 Material procurement 1.2.1 Request for Bids 1.2.2 Material purchase
Source: Code of accounts là gì? Business Dictionary