Cyclically adjusted surplus

Định nghĩa Cyclically adjusted surplus là gì?

Cyclically adjusted surplusThặng dư điều chỉnh theo chu kỳ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cyclically adjusted surplus - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phần chênh lệch giữa tổng thu nhập của chính phủ đối với chi tiêu giả định mức bình thường của hoạt động kinh tế. Điều này giả định rằng thuế và chi tiêu tiêu dùng là không đổi.

Definition - What does Cyclically adjusted surplus mean

The excess of a government's total income over expenditure assuming normal levels of economic activity. This assumes that tax and consumer spending are constant.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *