Định nghĩa Cyclone là gì?
Cyclone là Lốc xoáy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cyclone - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hệ thống khí quyển của áp suất không khí thấp (trầm cảm) kèm theo gió mạnh rằng xoay ngược chiều kim đồng hồ ở Bắc bán cầu và chiều kim đồng hồ ở Nam bán cầu. Gọi là 'cơn bão' ở Ấn Độ Dương và Nam Thái Bình Dương, nó được gọi là 'cơn bão' ở phía tây Đại Tây Dương và phía đông Thái Bình Dương và 'cơn bão' ở phía tây Thái Bình Dương.
Definition - What does Cyclone mean
Atmospheric system of low barometric pressure (depression) accompanied by strong winds that rotate counter-clockwise in the northern hemisphere and clockwise in the southern hemisphere. Called 'cyclone' in the Indian ocean and southern Pacific, it is called 'hurricane' in the western Atlantic and eastern Pacific and 'typhoon' in the western Pacific.
Source: Cyclone là gì? Business Dictionary