Định nghĩa Confidentiality agreement là gì?
Confidentiality agreement là Thỏa thuận bảo mật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Confidentiality agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thỏa thuận chính thức theo đó một tiềm năng người mua, chủ đầu tư, hoặc cam kết cho vay để giữ tất cả bằng miệng hoặc tài liệu-thông tin (được cung cấp bởi người bán, promoter hoặc vay) như bảo mật tuyệt đối, và để trả lại tài liệu mật theo yêu cầu.
Definition - What does Confidentiality agreement mean
Formal agreement under which a prospective buyer, investor, or lender undertakes to keep all oral or documented-information (provided by the seller, promoter or borrower) as strictly confidential, and to return the confidential documents upon request.
Source: Confidentiality agreement là gì? Business Dictionary