Định nghĩa Data analysis là gì?
Data analysis là Phân tích dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data analysis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quá trình đánh giá dữ liệu sử dụng lập luận phân tích và logic để kiểm tra từng thành phần của dữ liệu được cung cấp. Đây là hình thức phân tích chỉ là một trong nhiều bước phải được hoàn thành khi tiến hành một thí nghiệm nghiên cứu. Dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau được thu thập, đánh giá, và sau đó phân tích để hình thành một số loại phát hiện hoặc kết luận. Có rất nhiều phương pháp phân tích dữ liệu cụ thể, một số trong đó bao gồm khai thác dữ liệu, phân tích văn bản, kinh doanh thông minh, và visualizations dữ liệu.
Definition - What does Data analysis mean
The process of evaluating data using analytical and logical reasoning to examine each component of the data provided. This form of analysis is just one of the many steps that must be completed when conducting a research experiment. Data from various sources is gathered, reviewed, and then analyzed to form some sort of finding or conclusion. There are a variety of specific data analysis method, some of which include data mining, text analytics, business intelligence, and data visualizations.
Source: Data analysis là gì? Business Dictionary