Định nghĩa Cognitive là gì?
Cognitive là Nhận thức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cognitive - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các quá trình tâm lý liên quan đến việc mua lại và tìm hiểu kiến thức, hình thành niềm tin và thái độ, và ra quyết định và giải quyết vấn đề. Họ là những khác biệt từ quá trình cảm xúc và ý chí tham gia vào niềm mong muốn và ý định. khả năng nhận thức được đo nói chung với tình báo thương (IQ) kiểm tra.
Definition - What does Cognitive mean
Psychological processes involved in acquisition and understanding of knowledge, formation of beliefs and attitudes, and decision making and problem solving. They are distinct from emotional and volitional processes involved in wanting and intending. Cognitive capacity is measured generally with intelligence quotient (IQ) tests.
Source: Cognitive là gì? Business Dictionary