Định nghĩa Cognitive consonance là gì?
Cognitive consonance là Sự cộng hưởng về nhận thức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cognitive consonance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nhà nước hài hòa và thống nhất nội bộ phát sinh từ khả năng tương thích giữa một người thái độ, hành vi, niềm tin, và / hoặc kiến thức. Trái ngược với sự bất hòa nhận thức.
Definition - What does Cognitive consonance mean
State of harmony and internal consistency arising from compatibility among a person's attitudes, behavior, beliefs, and/or knowledge. Opposite of cognitive dissonance.
Source: Cognitive consonance là gì? Business Dictionary