Định nghĩa Cohort study là gì?
Cohort study là Học vẹt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cohort study - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nghiên cứu phân tích, trong đó một nhóm có một hoặc nhiều tương tự như đặc điểm (chẳng hạn như thói quen hút thuốc lá hoặc một bệnh cụ thể) được giám sát chặt chẽ theo thời gian đồng thời với một nhóm (mà thành viên không hút thuốc hoặc có thể tự do căn bệnh này). Mặc dù tẻ nhạt hơn, phương pháp này được sử dụng khi phương pháp nghiên cứu trường hợp là không khả thi, tạo ra quá nhiều vấn đề thống kê, hay nói chung là tạo ra kết quả không đáng tin cậy. Còn được gọi là theo lên nghiên cứu.
Definition - What does Cohort study mean
Analytical study in which a group having one or more similar characteristics (such as habit of smoking or a particular disease) is closely monitored over time simultaneously with another group (whose member do not smoke or are free from the disease). Although more tedious, this method is used where case study approach is not feasible, creates too many statistical problems, or generally produces unreliable results. Also called follow up study.
Source: Cohort study là gì? Business Dictionary