Coincident indicators

Định nghĩa Coincident indicators là gì?

Coincident indicatorsChỉ số trùng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Coincident indicators - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chỉ số thị trường kinh tế và tài chính có xu hướng di chuyển trong bước với (1) xu hướng kinh tế tổng hợp như tổng sản phẩm quốc nội (GDP), mức lao động, doanh số bán lẻ, và / hoặc (2) tài chính xu hướng thị trường như lãi suất và giá cả thị trường chứng khoán. Còn được gọi là chỉ số đồng thời. Xem thêm tụt chỉ số và chỉ số hàng đầu.

Definition - What does Coincident indicators mean

Economic and financial market indicators which tend to move in step with (1) general economic trends such as gross domestic product (GDP), employment levels, retail sales, and/or (2) financial market trends such as interest rates and stockmarket prices. Also called concurrent indicators. See also lagging indicators and leading indicators.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *