Định nghĩa Cross-licensing là gì?
Cross-licensing là Cấp phép chéo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross-licensing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Công nghệ bố trí tổng hợp, trong đó các công ty tham gia cấp (thường là tiền bản quyền miễn phí) giấy phép đối với nhau.
Definition - What does Cross-licensing mean
Technology pooling arrangement in which participating firms grant (usually royalty free) licenses to one another.
Source: Cross-licensing là gì? Business Dictionary