Corrugated board

Định nghĩa Corrugated board là gì?

Corrugated boardBan tôn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Corrugated board - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bao bì nguyên liệu hình thành bằng cách dán một hoặc rãnh hơn tờ giấy bìa (corrugating trung bình) cho một hoặc phẳng hơn tấm (gọi tắt là facings) của linerboard. Nó có bốn loại phổ biến: (1) Đơn mặt: một tấm rãnh dán mắt vào một đối mặt (tổng cộng hai tấm). (2) Đơn tường: một tấm rãnh kẹp giữa hai facings (tổng cộng ba tấm); hay còn gọi là khuôn mặt đôi hoặc ply duy nhất. (3) tường kép: một đơn mặt dán mắt vào một bức tường duy nhất để hai tấm rãnh được cách khác kẹp giữa ba tấm phẳng (tổng số năm tấm); hay còn gọi là đệm đôi hoặc ply đôi. (4) Ba tường: hai đơn mặt dán mắt vào một bức tường duy nhất để ba tấm rãnh được cách khác kẹp giữa bốn tấm phẳng (tổng cộng bảy tấm); hay còn gọi là ba lớp. Xem thêm sáo.

Definition - What does Corrugated board mean

Packaging material formed by gluing one or more fluted sheets of paperboard (corrugating medium) to one or more flat sheets (called facings) of linerboard. Its comes in four common types: (1) Single face: one fluted sheet glued to one facing (total two sheets). (2) Single wall: one fluted sheet sandwiched between two facings (total three sheets); also called double face or single ply. (3) Double wall: one single-face glued to one single wall so that two fluted sheets are alternatively sandwiched between three flat sheets (total five sheets); also called double cushion or double ply. (4) Triple wall: two single-face glued to one single wall so that three fluted sheets are alternatively sandwiched between four flat sheets (total seven sheets); also called triple ply. See also flute.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *