Consumer loan

Định nghĩa Consumer loan là gì?

Consumer loanCho vay tiêu dùng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consumer loan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một số tiền vay cho một cá nhân (thường là trên cơ sở nonsecured) cho mục đích cá nhân, gia đình, hoặc hộ gia đình. Cho vay tiêu dùng được giám sát bởi cơ quan quản lý nhà nước cho phù hợp với các quy định bảo vệ người tiêu dùng chẳng hạn như sự thật trong Đạo luật cho vay. Còn được gọi là tín dụng tiêu dùng, cho vay tiêu dùng.

Definition - What does Consumer loan mean

An amount of money lent to an individual (usually on a nonsecured basis) for personal, family, or household purposes. Consumer loans are monitored by government regulatory agencies for their compliance with consumer protection regulations such as the Truth in Lending Act. Also called consumer credit or consumer lending.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *