Corruption of data

Định nghĩa Corruption of data là gì?

Corruption of dataTham nhũng của dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Corruption of data - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dữ liệu máy tính lưu trữ mà đã trở thành không đọc được hoặc không sử dụng được do một sai lầm của người dùng, nội bộ (phần cứng phần mềm) vấn đề, hoặc do tác động của một loại virus. Thông thường, không có thay thế nhưng để Reenter (Rekey) các dữ liệu bị hỏng.

Definition - What does Corruption of data mean

Stored computer data that has become unreadable or unusable due to a user mistake, internal (hardware-software) problem, or by the action of a virus. Usually, there is no alternative but to reenter (rekey) the corrupted data.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *