Cost accounting

Định nghĩa Cost accounting là gì?

Cost accountingPhí tổn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cost accounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phương pháp kế toán trong đó tất cả chi phí phát sinh trong việc thực hiện một hoạt động hoặc hoàn thành một mục đích được thu thập, phân loại, và ghi lại. Những thông tin này sau đó được tóm tắt và phân tích để đi đến một giá bán, hoặc để xác định nơi tiết kiệm là có thể. Ngược lại với kế toán tài chính (mà coi tiền là thước đo của hoạt động kinh tế) kế toán chi phí coi tiền như các yếu tố kinh tế của sản xuất.

Definition - What does Cost accounting mean

A method of accounting in which all costs incurred in carrying out an activity or accomplishing a purpose are collected, classified, and recorded. This data is then summarized and analyzed to arrive at a selling price, or to determine where savings are possible. In contrast to financial accounting (which considers money as the measure of economic performance) cost accounting considers money as the economic factor of production.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *