Định nghĩa Commonality là gì?
Commonality là Tương đồng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commonality - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mức độ tương đồng giữa các máy hoặc các hệ thống cho phép liên tánh hay thay đổi của các bộ phận và linh kiện, và nơi người lao động được đào tạo trên người ta có thể vận hành và duy trì khác mà không có đào tạo chuyên ngành.
Definition - What does Commonality mean
Degree of similarity between machines or systems that allows inter-changeability of parts and components, and where employees trained on one can operate and maintain the other without specialized training.
Source: Commonality là gì? Business Dictionary