Định nghĩa Declared value for customs là gì?
Declared value for customs là Giá trị kê khai hải quan. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Declared value for customs - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giá trị của một lô hàng khi được công bố bởi người gửi hàng mình để phục vụ như là cơ sở cho việc tính toán các nhiệm vụ và thuế. Nó thường phản ánh việc bán hoặc giá thay thế của các lô hàng, và là bằng hoặc cao hơn giá trị tuyên bố để vận chuyển.
Definition - What does Declared value for customs mean
Value of a shipment as declared by its shipper to serve as the basis for computation of duties and taxes. It usually reflects the selling or the replacement price of the shipment, and is equal to or higher than the declared value for carriage.
Source: Declared value for customs là gì? Business Dictionary