Cost audit

Định nghĩa Cost audit là gì?

Cost auditKiểm toán chi phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cost audit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Công việc kiểm toán nội bộ được sử dụng để quản lý doanh nghiệp để đánh giá hiệu quả hoạt động và quản lý tài nguyên. Đặc biệt chú ý được đưa ra để xác minh các hồ sơ chi phí và tuân thủ các thủ tục chi phí chiếm chấp nhận được.

Definition - What does Cost audit mean

An internal audit used for enterprise governance to assess operational efficiencies and resource management. Special attention is given to verification of cost records and adherence to acceptable cost accounting procedures.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *