Cost averaging

Định nghĩa Cost averaging là gì?

Cost averagingTrung bình chi phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cost averaging - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phương pháp đầu tư, trong đó một số tiền cố định được đầu tư một cách thường xuyên, không phụ thuộc vào xu hướng thị trường. Do đó nhiều cổ phiếu (đơn vị) được mua khi giá thị trường thấp, và ít khi họ rất cao. Xem thêm đô la chi phí trung bình.

Definition - What does Cost averaging mean

Investment method in which a fixed sum is invested on a regular basis, irrespective of the market trends. Thus more shares (units) are bought when the market prices are low, and less when they are high. See also dollar cost averaging.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *