Định nghĩa Consumer unit (CU) là gì?
Consumer unit (CU) là Đơn vị tiêu dùng (CU). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consumer unit (CU) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Vì mục đích của việc ước tính chi tiêu tiêu dùng, một CU có thể bao gồm (1) tất cả các thành viên của một gia đình có quan hệ huyết, hoặc bởi một thỏa thuận pháp lý như hôn nhân hay nhận con nuôi, (2) độc lập về tài chính cuộc sống cá nhân mình, chia sẻ một ngôi nhà, như một người thuê phòng trong một ngôi nhà riêng, hoặc tại các khu của một khách sạn hoặc nhà trọ, hoặc (3) hai hoặc nhiều cá nhân cùng chung sống sinh hoạt, tổng hợp thu nhập của họ, và cùng đưa ra quyết định chi tiêu.
Definition - What does Consumer unit (CU) mean
For the purpose of estimating consumer expenditure, a CU may comprise of (1) all members of a household related by blood, or by a legal arrangement such as marriage or adoption, (2) financially independent individual living alone, sharing a house, as a roomer in a private home, or in living quarters of a hotel or motel, or (3) two or more individuals living together, pooling their income, and jointly making expenditure decisions.
Source: Consumer unit (CU) là gì? Business Dictionary