Định nghĩa Decommissioning là gì?
Decommissioning là Ngừng hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Decommissioning - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lên kế hoạch đóng cửa hoặc cắt bỏ một tòa nhà, thiết bị, nhà máy, vv, từ hoạt động hoặc sử dụng.
Definition - What does Decommissioning mean
Planned shut-down or removal of a building, equipment, plant, etc., from operation or usage.
Source: Decommissioning là gì? Business Dictionary