Định nghĩa Cost coding là gì?
Cost coding là Mã hóa chi phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cost coding - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một phương pháp nhóm chi phí cá nhân dựa trên tính chất hoặc chức năng của chúng. Mã thường bao gồm ký tự số với một tiêu đề tài khoản. Ví dụ, chi phí liên quan với bán hàng và tiếp thị được phân loại theo chi phí bán hàng với một mã số chi phí của 0001. Chi phí mã hóa được sử dụng để tạo điều kiện phân loại dễ dàng chi phí. Xem thêm mã tài khoản.
Definition - What does Cost coding mean
A method of grouping individual costs based on their nature or function. Codes usually consist of numeric characters with a account title. For example, costs related with selling and marketing are classified under Selling Expenses with a cost code of 0001. Cost coding is used to facilitate easy classification of costs. See also account code.
Source: Cost coding là gì? Business Dictionary