Định nghĩa Deconcentration là gì?
Deconcentration là Deconcentration. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deconcentration - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chính sách phá vỡ hoạt động của một công ty lớn để làm giảm sự tập trung công nghiệp. nồng độ thấp hơn ngành công nghiệp được cho là tăng tính cạnh tranh.
Definition - What does Deconcentration mean
Policy of breaking up the operations of a large firm to reduce industry concentration. Lower industry concentration levels are thought to increase competition.
Source: Deconcentration là gì? Business Dictionary