Cost control

Định nghĩa Cost control là gì?

Cost controlKiểm soát giá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cost control - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình hoặc hoạt động vào việc kiểm soát chi phí liên quan đến một hoạt động, quá trình, hoặc công ty. kiểm soát chi phí thường bao gồm (1) thủ tục điều tra để phát hiện sai của chi phí thực tế từ chi phí ngân sách, (2) các thủ tục chẩn đoán để xác định nguyên nhân (s) của phương sai, và (3) các thủ tục điều chỉnh để có hiệu lực tổ chức lại giữa chi phí thực tế và ngân sách.

Definition - What does Cost control mean

The process or activity on controlling costs associated with an activity, process, or company. Cost control typically includes (1) investigative procedures to detect variance of actual costs from budgeted costs, (2) diagnostic procedures to ascertain the cause(s) of variance, and (3) corrective procedures to effect realignment between actual and budgeted costs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *