Định nghĩa Decouple là gì?
Decouple là Tách. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Decouple - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tình hình thị trường tài chính nơi giá cổ phiếu và trái phiếu đi theo hai hướng ngược nhau. Trong giai đoạn niềm tin kinh doanh thấp (khi bán hàng rơi xói mòn lợi nhuận doanh nghiệp), các nhà đầu tư đổ cổ phiếu và trái phiếu chất lượng thấp có lợi cho trái phiếu chất lượng cao cho bảo toàn vốn. Tương tự như vậy, trong thời kỳ giảm phát (khi giá giảm xói mòn lợi nhuận doanh nghiệp), nhà đầu tư chuyển sang trái phiếu cho bảo tồn động kinh doanh.
Definition - What does Decouple mean
Situation in financial markets where prices of shares and bonds move in opposite directions. During periods of low business confidence (when falling sales erode corporate profits), investors dump shares and low quality bonds in favor of high quality bonds for capital preservation. Similarly, during periods of deflation (when falling prices erode corporate profits), investors switch to bonds for income preservation.
Source: Decouple là gì? Business Dictionary