Conglomerate boom

Định nghĩa Conglomerate boom là gì?

Conglomerate boomBùng nổ tập đoàn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Conglomerate boom - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giai đoạn sáp nhập cao và hoạt động mua lại bởi các công ty trong những năm đầu đến cuối những năm 1960 mà đã không thể duy trì tăng trưởng thu nhập của họ qua các phương tiện truyền thống. Dẫn chủ yếu bằng công nghệ và bảo vệ Tổ công ty, quản lý khai thác các giá trị cổ phiếu tăng cao của họ để làm cho mua thêm tạo các tập đoàn lớn hơn cuối cùng đạt điểm lại sự thu hẹp.

Definition - What does Conglomerate boom mean

The period of high merger and acquisition activity by companies in the early to late 1960s that were unable to sustain their earnings growth through conventional means. Led mainly by technology and defense companies, management exploited their inflated stock values to make additional acquisitions creating even larger conglomerates eventually reaching a point of diminishing returns.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *