Định nghĩa Conglomerate integration là gì?
Conglomerate integration là Hội nhập tập đoàn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Conglomerate integration - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một quá trình theo đó một doanh nghiệp mua lại một số lượng đáng kể của các doanh nghiệp liên quan khác để tạo thành một tập đoàn lớn và đa dạng cao. Một số ưu điểm của hội nhập tập đoàn là các nền kinh tế của quy mô và đa dạng hóa sản phẩm có thể bằng cách có các doanh nghiệp phụ khác nhau dưới một chiếc ô hành chính rộng, mặc dù xu hướng hiện nay đang chuyển dần từ hình thức này của quá trình cơ cấu tăng trưởng của công ty.
Definition - What does Conglomerate integration mean
A process whereby a business acquires a substantial number of other unrelated businesses in order to form a large and highly diversified corporation. Some advantages of conglomerate integration are the economies of scale and product diversification possible by having various sub businesses under a broad administrative umbrella, although the current trend is moving away from this form of corporate growth structuring process.
Source: Conglomerate integration là gì? Business Dictionary