Content validity

Định nghĩa Content validity là gì?

Content validityGiá trị nội dung. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Content validity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mức độ mà một lý thuyết có tính đến tất cả các khía cạnh của một tình huống cụ thể. Ví dụ, một doanh nghiệp có nhu cầu đo lường bao nhiêu trong số nhân viên của mình được thỏa mãn trong công việc của họ bằng cách sử dụng quy mô tâm lý đặc biệt đầu tiên nên kiểm tra tính hợp lệ nội dung của quy mô để đảm bảo rằng các yếu tố quan trọng góp phần vào việc làm hài lòng được đưa vào tính toán.

Definition - What does Content validity mean

The degree to which a theory takes into account all aspects of a particular situation. For example, a business that wishes to measure how many of its employees are satisfied in their jobs using a particular psychological scale should first examine the scale's content validity to make sure that important factors contributing to job satisfaction are taken into account.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *