Contestable period

Định nghĩa Contestable period là gì?

Contestable periodGiai đoạn tranh cãi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contestable period - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thời gian mà hiệu lực của thỏa thuận hoặc hợp đồng có thể được thử thách. Nó thường là hai năm trong trường hợp chính sách bảo hiểm nhân thọ.

Definition - What does Contestable period mean

Time during which the validity of an agreement or contract may be challenged. It is typically two years in case of life insurance policies.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *