Contestable market

Định nghĩa Contestable market là gì?

Contestable marketThị trường tranh cãi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contestable market - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cơ cấu thị trường cho phép xuất nhập cảnh tại bất kỳ khoảng thời gian nhất định. Một thị trường tranh cãi thường chỉ bao gồm một vài doanh nghiệp, nhưng không ngăn cản bất kỳ doanh nghiệp mới tham gia thị trường. Công ty trải qua lợi nhuận tăng trên thị trường tranh cãi thường sẽ thấy những dòng của các công ty mới gia nhập trong thời gian này.

Definition - What does Contestable market mean

A market structure that allows for entry and exit at any given time period. A contestable market typically only consists of a few businesses, but doesn't prevent any new firms from entering the market. Firms experiencing rising profits in the contestable market will usually see the influx of new firms entering during this time.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *