Consent decree

Định nghĩa Consent decree là gì?

Consent decreeNghị định có sự đồng ý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consent decree - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. sắp xếp pháp lý trong đó một chính phủ đồng ý thả cáo buộc chống lại một cáo buộc người (không thừa nhận tội lỗi) đồng ý ngưng các hoạt động bị cấm anh ta hoặc cô bị buộc tội.

Definition - What does Consent decree mean

1. Legal arrangement in which a government agrees to drop charges against an accused who (without admitting guilt) agrees to refrain from the banned activity he or she was accused of.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *